Màng khò gốc APP- 3mm (4mm)

PENGUEN Series
Mô tả
Penguen serial là loại màng chống thấm polymer được phủ một hỗn hợp bitum biến đổi APP (Atactic Polypropylene) và nhựa chịu nhiệt. Bên cạnh đó, để tăng khả năng chịu lực và độ bền chắc, nó còn được gia cố thêm bằng sợi thủy tinh và vải sợi không dệt
Thành phần

Cuộn

Đặc tính sản phẩm
Màng chống thấm Bitum Standard có độ bám dính tốt và là giải pháp cho hầu hết các vấn đề chống thấm, đặc biệt là ứng dụng chống thấm tầng hầm. Nó có thể được áp dụng tất cả các bề mặt khác nhau như gỗ, xi măng và các kim loại.
Màng chống thấm Bitum Standard có khả năng đàn hồi tốt, chống lại những chuyển động của cấu trúc theo chiều ngang và chiều dọc. Nó cũng giữ được sự bền vững trước những sự chuyển động của tòa nhà và sự mở rộng cấu trúc.
Màng chống thấm Standard không tan chảy trong điều kiện thời tiết ấm áp, không bị nứt gãy trong các điều kiện thời tiết lạnh và có thể dễ dàng sử dụng với sự giúp đỡ của đèn khò. Nó có thể dễ dàng áp dụng với cắt máy cắt đặc biệt theo kích cỡ cần thiết.
Màng chống thấm Bitum Penguen phù hợp để sử dụng tại các khu cực có sự giãn nở, các kết cấu bê tông, tường phòng hộ hay ống khói. Nó là vật liệu rất bền trong xây dựng dân dụng nếu được áp dụng đúng cách.
Tên sản phẩm
|
SP 3000 AF
|
SP 4000 AF
|
Đặc điểm
|
Đơn vị
|
Phương pháp kiểm tra
|
|
|
Thành phần gia cố
|
|
|
Polyester 180gr/m2
|
Polyester 180gr/m2
|
Độ dày
|
mm
|
EN 1849-1
|
3
|
4
|
Khối lượng
|
kg/m²
|
--------
--
|
3,7
|
4,7
|
Chiều rộng
|
m
|
EN 1848-1
|
1
|
1
|
Chiều dài
|
|
EN 1848-1
|
10
|
10
|
Nhược điểm
|
-----
|
EN 1850-1
|
None
|
None
|
Khả năng chịu nhiệt
|
ºC
|
EN 1110
|
110
|
110
|
Khả năng chịu lạnh
|
ºC
|
EN 1109
|
-5
|
-5
|
Bị gãy trong điều kiện lạnh
|
|
EN 1109
|
-15
|
-15
|
Độ chống thấm
|
-
|
EN 1928
|
√
|
√
|
Cường đồ chịu theo chiều dọc
|
N/5cm
|
EN 12311-1
|
600
|
600
|
Cường độ chịu kéo
theo chiều ngang
|
N/5cm
|
EN 12311-1
|
400
|
400
|
Độ giãn dài chiều đọc
|
%
|
EN 12311-1
|
30
|
30
|
Độ giãn dài chiều ngang
|
%
|
EN 12311-1
|
30
|
30
|
Độ bền chịu va đập
|
mm
|
EN 12691
|
1500
|
1500
|
Độ dẻo ở nhiệt độ thấp ≥0ºC
|
|
EN 1109
|
Không nứt gãy
|
Không nứt gãy
|
Kháng trượt của các điểm nối
|
%
|
EN 12316-
1
|
1 ≥50 N/5 cm ≥ 175
%
|
1 ≥50 N/5 cm ≥ 175 %
|
Độ bền chịu tải trọng tỉnh
|
|
EN 12730
|
no puncture
|
no puncture
|
Độ bền chịu xé theo chiều dọc
|
N/5cm
|
EN 12310-1
|
150
|
150
|
Độ bền chịu xé theo chiều ngang
|
N/5cm
|
EN 12310-1
|
150
|
150
|
Độ bền chịu thủng Method A
|
Kg
|
|
≥ 10 Kg
|
≥ 10 Kg
|
Độ bền chịu thủng Method B
|
Kg
|
|
≥ 15 Kg
|
≥ 15 Kg
|
Bề mặt trên
|
|
|
Aluminium Foil
|
Aluminium Foil
|
Bề mặt dưới
|
|
|
P E
|
P E
|
Khu vực ứng dụng
Màng chống thấm bitum Penguen có thể được áp dụng tại tất cả các khu vực mà nước có thể ảnh hưởng đến cấu trúc như tường, nền móng hay các tầng trệt. Nó cũng có thể được sử dụng chống thấm cho những bức tường bên ngoài tại các khu vực dưới nước, ban công, sân thượng, phòng tắm và nhà vệ sinh
Bên cạnh đó, Màng chống thấm bitum Penguen cũng có thể sử dụng chống thấm cho các cấu trúc như hồ chứa nước, ao nhân tạo
Việc lưu trữ và bảo vệ

Các cuộn màng bitum nên được lưu trữ theo cách thẳng đứng. Ngoài ra trong quá trình vận chuyển chúng nên được đặt theo chiều dọc. Không nên đặt các cuộn bitum trong chồng chéo cách ngăn ngừa tải nặng trên cuộn. Màng cần được bảo vệ khỏi sự đông lạnh và ánh sáng mặt (tia cực tím)
Màng chống thấm bitum Penguen cần được giữ cách xa nguồn nhiệt và phải được bảo vệ khỏi những thay đổi nhiệt độ đột ngột.